HYUNDAI ACCENT
Để có giá ưu đãi chính xác nhất tại Hải Dương, tư vấn lái thử xe nhanh. Quý khách vui lòng liên hệ:
Hyundai Chí Linh, Hải Dương 0969.738.996
Tư vấn báo giá xe Hyundai, tư vấn mua xe trả góp lãi thấp, tư vấn phụ kiện hợp lý.
Chỉ cần ấn gọi, hoặc nhập số bạn tôi sẽ gọi lại ngay !
-
418.000.000VNĐ
Đăng ký nhanh
Bảng giá xe Hyundai Accent 2022 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | |
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 | |
Accent 1.4 MT | 472,1 | |
Accent 1.4 AT | 501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
Thông tin xe Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent bản nâng cấp giữa vòng đời thứ 5 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Ngoại thất Hyundai Accent 2022
Cũng trong lần làm mới này, Hyundai Accent 2022 có màn lột xác ấn tượng với sự thay đổi rõ rệt ở lưới tản nhiệt cải tiến, dạng hình thang ngược làm từ khối hình học dạng mắt xích cá tính, tạo nên ngoại hình khỏe khoắn và thể thao cho chiếc xe.
Hai bên đầu xe là cụm đèn pha Projector thiết kế góc cạnh, vuốt ngược ra sau theo hình lưỡi liềm mang đến cái nhìn sắc sảo, cá tính cho mẫu seda hạng B nhà Hyundai. Đèn ban ngày LED tạo hình móc câu đầy ấn tượng. Hốc đèn sương mù phía dưới tinh chỉnh lại có phần gọn gàng hơn.
Hyundai Accent nâng cấp mang đến cái nhìn thể thao hơn với tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe, phần thân sở hữu nhiều chi tiết dập nổi. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình khá độc đáo song sự thay đổi này khiến nhiều người cảm thấy tiếc nuối thiết kế cũ hơn.
Phía sau là cụm đèn hậu LED 3D tạo hình chữ L ngược, mảnh mang đến cái nhìn độc đáo, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho mẫu xe Hàn.
Nội thất Hyundai Accent 2022
Nội thất xe Hyundai Accent 2022
Không gian nội thất xe Hyundai Accent tiếp tục áp dụng triết lý HMI mới với thiết kế hướng về người lái, tương tự Elantra hay Tucson cùng nhà. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được sắp đặt theo chiều ngang với màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi. Ngoài ra, Accent 2022 còn sở hữu hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống giải trí như kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, kết nối Apple CarPlay hay Android Auto.
Ngoài các tiện ích trên, khu vực giải trí trung tâm còn trang bị bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam, cung cấp các điểm dịch vụ 3S, trạm xăng, điểm dịch vụ,...
Trong khi đó, vô lăng trên Accent nâng cấp được bọc da cao cấp, tích hợp các phím bấm điều khiển rảnh tay hỗ trợ tài xế. Màn hình phía sau tay lái là loại LCD 4,2 inch hiển thị các cài đặt trên xe.
Một số trang bị khác có thể kể đến như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu chống chối, cốp sau điều khiển điện thông minh... Đặc biệt, cửa sổ trời và sạc không dây là những tiện nghi mà Accent hơn hẳn các đối thủ cùng nhóm.
Động cơ Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent 2022 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Công nghệ an toàn trên Hyundai Accent 2022
Hyundai Accent 2022 sở hữu loạt tính năng an toàn hiện đại đáng chú ý như:
- Hệ thống phanh chống bó cứng ABS
- Phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Phanh khẩn cấp BA
- Cân bằng điện tử ESC
- Kiểm soát thân xe VSM
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Chống trộm Immobilizer
- Cảm biến lùi
- 6 túi khí
Ưu - nhược điểm Hyundai Accent 2022
Ưu điểm:
- Ngoại hình đẹp, đậm chất thể thao
- Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái, trang bị nhiều tiện ích hiện đại
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Giá bán xe Hyundai Accent khá cạnh tranh.
Nhược điểm:
- Động cơ yếu hơn đối thủ
- Đèn chiếu sáng chỉ là dạng Halogen, không phải LED
- Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái đối với người cao to ngồi
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022
Bảng giá xe Hyundai Accent tại Việt Nam đang có sự chênh lệc 116 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Do vậy các thông số giữa những phiên bản này cũng sẽ có sự khác biệt nhất định để xứng đáng với khoảng giá được niêm yết.
Có giá bán rẻ nhất, Hyundai Accent bản tiêu chuẩn chỉ sở hữu những trang bị cơ bản nhất, thiếu thốn khá nhiều trang bị tiện nghi so với các bản trên. Do đó, đây là sản phẩm nhằm hướng đến đối tượng người dùng là cá nhân hoặc doanh nghiệp kinh doanh.
Bản AT và MT tương đối giống nhau về trang bị, điểm khác biệt duy nhất là hộp số sàn và số tự động. Trong đó bản MT được đánh giá là phù hợp với giới chạy taxi công nghệ, vừa phục vụ gia đình vừa có thể làm ăn kinh tế. Còn bản AT phù hợp với cả nam và nữ có nhu cầu lái xe nhàn hạ hơn.
Riêng bản đặc biệt với mức giá cao nhất, Hyundai Accent sở hữu nhiều trang bị hiện đại, tiên tiến, thậm chí còn hơn cả các đối thủ. Đơn cử như la-zăng 16 inch trong khi các bản dưới chỉ là 15 inch; ghế đều da cao cấp, các bản còn lại bọc nỉ; bản duy nhất có cửa sổ trời và hệ điều hòa hoàn toàn tự động; có đến 6 túi khí. Phiên bản này phù hợp với khách hàng sử dụng cho mục đích cá nhân, gia đình hoặc công việc thường xuyên phải di chuyển xa.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Kích thước
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Kích thước | |||
Chiều D x R x C (mm) | 4.440 x 1.729 x 1.470 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm mm | 150 | ||
Dáng xe - Số chỗ ngồi | Sedan - 5 | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Ngoại thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Ngoại thất | |||
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ||
Đèn chiếu góc | ● | ||
Cảm biến đèn tự động | ● | ||
Đèn hỗ trợ vào cua | ● | ||
Cụm đèn trước tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ● | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ||
Đèn sương mù Projector | ● | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ||
Cụm đèn pha | Bi-Halogen Projector | ||
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | ● | ||
Chắn bùn trước sau | ● | ||
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ||
Ăng - ten vây cá mập | ● |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Nội thất
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Nội thất | |||
Điều khiển hành trình Cruise Control | - | - | ● |
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí 8" tích hợp Apple Carplay, Android Auto | ||
AVN tích hợp camera lùi | ● | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ||
Vô lăng bọc da | ● | ||
Vô lăng trợ lực + gật gù | ● | ||
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ||
Cửa gió điều hòa ghế sau | ● | ||
Ngăn làm mát | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ||
Cửa sổ trời | - | ● | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2020: Tiện nghi
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | Digital | ||
Taplo siêu sáng | ● | ||
Số loa | 6 | ||
AUX+USB | ● | ||
Bluetooth | ● | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | ● | ● |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: Động cơ - Hộp số
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
Động cơ - Hộp số | |||
Mã động cơ | Kappa 1.4 MPI | ||
Dung tích công tác (cc) | 1,368 | ||
Công suất cực đại (Ps) | 100/6,000 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m) | 132/4,000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Hộp số | 6AT | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ, giống lốp chính | ||
Thông số lốp | 195/55 R16 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Accent 2022: An toàn
Thông số | Accent 1.4MT | Accent 1.4AT | Accent 1.4AT đặc biệt |
An toàn | |||
Cảm biến lùi | ● | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ||
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | - | - | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ||
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● | ||
Camera lùi | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ||
Số túi khí | 2 | 6 | |
Khóa cưả tự động theo tốc độ | ● |